Phòng thí nghiệm Phân tích cấu trúc
Phòng thí nghiệm có vai trò đào tạo học viên sau đại học và nghiên cứu khoa học. Các hướng nghiên cứu đang thực hiện tại PTN thuộc các lĩnh vực khác nhau (quang bán dẫn, vật liệu từ, nano kim loại, nanocomposite, ….) định hướng ứng dụng vào trong các lĩnh vực của cuộc sống (chiếu sáng, quang xúc tác, xử lý môi trường, diệt khuẩn, tế bào ung thư,…). Hệ thống các thiết bị chính của PTN được trang bị với các model và option hiện đại.
Một số các hệ thiết bị phân tích mẫu
Hệ phân tích quang phổ Raman XploRa Plus
Hãng HORIBA Scientific - Nhật bản
Thông số kỹ thuật
+ 2 nguồn laser tự động và cùng tích hợp trực tiếp: 532nm, 785nm
+ Máy phổ kế quét, dạng Czerny - Turner với 4 cách tử từ 600 vạch/mm để 2400 vạch/mm trên đế gắn động cơ được điều khiển bằng máy tính.
+ Bộ phần mềm Labspec để điều khiển thiết bị và phân tích phổ
+ Độ phân giải không gian: nhỏ hơn 1 micro
+ Độ phân giải phổ: 2,5 cm-1 tại 532 nm và 1,8 cm-1 tại 785 nm
Hệ đo có thể thực hiện được các phép đo với các ưu điểm như:
- Kiểm tra và phân tích không phá hủy.
- Không cần chuẩn bị mẫu.
- Lý tưởng cho phân tích và nhận biết các chất hóa học.
- Cơ sở dữ liệu quang phổ – đọc kết quả đơn giản.
- Tự động phân tích.
- Tự động hiệu chuẩn và nhận diện phần mềm đảm bảo dữ liệu luôn chính xác.
- Lựa chọn nguồn sáng laser tại bước sóng 532nm 785nm
- Độ nhạy cao, cải thiện giới hạn phát hiện và tốc độ phân tích.
Thiết bị phân tích nhiễu xạ tia X ( XRD- Bruker D2 ).
- Khe phân kỳ với nhiều kích thước tùy chọn khác nhau phù hợp với các yêu cầu phân tích chuyên biệt. Cung cấp tiêu chuẩn theo máy gồm 3 loại khe phân kỳ với kích thước: 0.1 mm, 0.2 mm và 0.6 mm
- Mức phóng xạ < 1 µSv/h tại khoảng cách 10 cm
Thiết bị đo hồng ngoại FT-IR JascoFT/ IR 4600
Hãng sản xuất: Jasco
Thông số kỹ thuật:
Hệ thống quang học: hai chùm tia, bộ đơn sắc Czerny-Turner mount.
+ Khoảng bước sóng: 190 – 2.700 nm (3.200 nm option)
+ Độ chính xác: ± 0.3 nm (656.1nm), ± 1.5 nm (1,312.2nm)
+ Tốc độ quét bước sóng: 10 – 4000nm / phút
+ Slew speed: 12,000 nm (UV/Vis), 48,000 nm (NIR)
+ Độ rộng khe phổ có thể điều chỉnh được như sau:
Vùng UV/Vis: 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 10 nm; Vùng NIR: 0.4, 0.8, 2, 4, 8, 20, 40 nm
+ Độ truyền quang: 0 – 10,000 %T