Phòng thí nghiệm Công nghệ bán dẫn và công nghệ nano ứng dụng
Phòng thí nghiệm có vai trò đào tạo học viên sau đại học và nghiên cứu khoa học. Các hướng nghiên cứu đang thực hiện tại PTN thuộc các lĩnh vực khác nhau (bán dẫn, quang bán dẫn, vật liệu từ, nano kim loại, nanocomposite, ….) định hướng ứng dụng vào trong các lĩnh vực của cuộc sống (chiếu sáng, quang xúc tác, xử lý môi trường, diệt khuẩn, tế bào ung thư,…). Hệ thống các thiết bị chính của PTN được trang bị vào năm 2019 với các model và option hiện đại.
Máy quang phổ huỳnh quang FLS 1000
Hãng: Edinburgh Instrument – Anh
Thông số kỹ thuật:
- Đo phổ kích thích huỳnh quang và phát xạ
Phổ kích thích trong giải 200nm-900nm, tùy chọn nâng cấp trong giải 115nm-2500nm
Phổ bức xạ trong giải 200nm-900nm, tùy chọn nâng cấp trong giải 160nm-5500nm
- Đo thời gian sống quang
Đo theo kĩ thuật đếm đơn photon (Photon Counting), giải đo 1ms-hàng giờ
Đo theo kĩ thuật MCS, giải đo 10ns-50s, áp dụng khi đo thời gian sống lân quang
Đo theo kĩ thuật TCSPC, giải đo 5ps-50µs, áp dụng khi đo thời gian sống huỳnh quang
- Nguồn sáng kích thích:
Nguồn sáng phát liên tục: nguồn Xenon tiêu chuẩn
Nguồn cho đo kĩ thuật MCS: nguồn Xenon phát kiểu flash
Nguồn cho đo kĩ thuật TCSPC: có các nguồn laser phát xung pico giây, nguồn LED phát xung pico giây, nguồn đèn flash nano giây
Máy quang phổ huỳnh quang FLS 1000
Hệ phân tích quang phổ Raman XploRa Plus
Hãng HORIBA Scientific - Nhật bản
Thông số kỹ thuật
+ 2 nguồn laser tự động và cùng tích hợp trực tiếp: 532nm, 785nm
+ Máy phổ kế quét, dạng Czerny - Turner với 4 cách tử từ 600 vạch/mm để 2400 vạch/mm trên đế gắn động cơ được điều khiển bằng máy tính.
+ Bộ phần mềm Labspec để điều khiển thiết bị và phân tích phổ
+ Độ phân giải không gian: nhỏ hơn 1 micro
+ Độ phân giải phổ: 2,5 cm-1 tại 532 nm và 1,8 cm-1 tại 785 nm
Hệ đo có thể thực hiện được các phép đo với các ưu điểm như:
- Kiểm tra và phân tích không phá hủy.
- Không cần chuẩn bị mẫu.
- Lý tưởng cho phân tích và nhận biết các chất hóa học.
- Cơ sở dữ liệu quang phổ – đọc kết quả đơn giản.
- Tự động phân tích.
- Tự động hiệu chuẩn và nhận diện phần mềm đảm bảo dữ liệu luôn chính xác.
- Lựa chọn nguồn sáng laser tại bước sóng 532nm 785nm
- Độ nhạy cao, cải thiện giới hạn phát hiện và tốc độ phân tích.
Hệ phân tích quang phổ Raman XploRa Plus
Hệ đo quang phổ hấp thụ UV-VIS-NIRV770
Hãng sản xuất: Jasco
Thông số kỹ thuật:
Hệ thống quang học: hai chùm tia, bộ đơn sắc Czerny-Turner mount.
+ Khoảng bước sóng: 190 – 2.700 nm (3.200 nm option)
+ Độ chính xác: ± 0.3 nm (656.1nm), ± 1.5 nm (1,312.2nm)
+ Tốc độ quét bước sóng: 10 – 4000nm / phút
+ Slew speed: 12,000 nm (UV/Vis), 48,000 nm (NIR)
+ Độ rộng khe phổ có thể điều chỉnh được như sau:
Vùng UV/Vis: 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 10 nm; Vùng NIR: 0.4, 0.8, 2, 4, 8, 20, 40 nm
+ Độ truyền quang: 0 – 10,000 %T
Máy đo quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS-NIRV770
Một số các thiết bị chế tạo và xử lý mẫu
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
Thiết bị |
1 |
Lò nung nhiệt độ cao
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa: 1400oC; Thể tích: 15 lít; Công suất: 3,5 KW; Nguồn: 230V – 1 pha; Thời gian đạt nhiệt độ cực đại: 70 phút |
|
2 |
Tủ sấy Member
|
Giải nhiệt độ: nhiệt độ phòng đến 220°C (min 5°C); Điện áp/công suất: 230 V / 2.000 W |
|
3 |
Tủ hút khí độc, BL.H16 |
Tốc độ gió qua cửa hút: V= 0,4-0,9 m/s; Độ ồn : ≤ 70dB; Cửa bằng kính cường lực dày 5mm, nâng hạ theo nguyên lý đối trọng, di chuyển nhẹ nhàng và có điểm dừng tốt; Đường kính ống thoát: Ø200 |
|
4 |
Máy votex, Vortex Genius 3 Hãng: IKA- Đức
|
Đường kính lắc quay: 4 mm; Tốc độ lắc: 0- 2500 vòng/ phút; Công suất: 60W ; Kích thước (WxDxH): 127x149x136 mm; Khối lượng: 4.5kg ; Nguồn: 220V, 50Hz |
|
5 |
Bể điều nhiệt
|
Thể tích: 22 lít; Khoảng nhiệt độ hoạt động: +50C trên nhiệt độ môi trường đến 95 độ C với chế độ điểm sôi 100 độ C; Độ phân giải nhiệt độ : 0.1 độ C; Bộ điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý PID được hỗ trợ thêm chức năng fuzzy-logic và hệ thống tự động chẩn đoán lỗi; Nguồn điện: 230V ± 10%, 50/60Hz, 2000W |
|
6 |
Thiết bị nghiền - ép mẫu, MM200 |
02 vị trí cối nghiền; Cài đặt thời gian nghiền số từ 10 giây đến 99 phút; Cài đặt tần số dao động hiển thị số từ 3 – 25 Hz (180 -1.500 dao động/phút); Cài đặt và lưu trữ 09 chương trình chạy mẫu kết hợp; Kết quả nghiền lặp lại cao Thể tích cối nghiền từ 1,5 ml đến 25 ml |
|
7 |
Cân phân tích 4 số |
Dải đo: 220 g; Độ đọc 0,0001 g; Kích thước bàn cân 3,5 in (90 mm) |
|
8 |
Máy Khuấy từ gia nhiệt |
Thể tích khuấy: 15 lít; Tốc độ khuấy: 100 - 1500 vòng/phút; Khoảng nhiệt độ gia nhiệt: 50-500oC; Công suất gia nhiệt: 1500W |
|